Hướng đến nền giáo dục toàn diện qua các chương trình học phong phú và
chuyên nghiệp giúp học sinh khẳng định năng lực bản thân
theo châm ngôn "Học để biết, học để làm, học để chung sống, học để tự khẳng định mình."

Công khai thông tin cơ sở vật chất của trường trung học cơ sở và trường trung học phổ thông, năm học 2022-2023

Biểu mẫu 11

 

THÔNG BÁO

   

 

Công khai thông tin cơ sở vật chất của trường trung học

cơ sở và trường trung học phổ thông, năm học 2022-2023

STT

Nội dung

Số lượng

Bình quân

Ghi chú

I

Số phòng học

24

Số (m2) /HS)

II

Loại phòng học

1

Phòng học kiên cố

24

0.6

60.8 m2/phòng

2

Phòng học bán kiên cố

0

 

 

3

Phòng học tạm

0

 

 

4

Phòng học nhờ

0

 

 

5

Số phòng học bộ môn

4

 

 

6

Số phòng đa chức năng (có phương tiện nghe nhìn)

24

24/24

 

7

Bình quân lớp/ phòng học

24/24

 

 

8

Bình quân học sinh / lớp

34 học sinh/lớp

 

 

III

Số điểm trường

 

 

 

IV

Tổng số diện tích đất (m2)

32,000 m2

 

 

V

Tổng diện tích sân chơi, bãi tập (m2)

3120

 

 

VI

Tổng diện tích các phòng (m2)

 

 

 

1

Diện tích phòng học (m2)

60.8

60.8 m2

2

Diện tích phòng học bộ môn (m2)

90

90.0 m2

3

Diện tích thư viện (m2)

100

100 m2

4

Diện tích nhà tập đa năng

0

0

(Phòng giáo dục rèn luyện thể chất ) (m2)

5

Diện tích phòng hoạt động Đoàn Đội, phòng truyền thống (m2)

0

0

VII

Tổng số thiết bị dạy học tối thiếu

Số bộ/ lớp

( Đơn vị tính: bộ)

1

Tổng số thiết bị dạy học tối thiểu hiện có theo quy định

1.1

Khối lớp 6

1

1/5

1.2

Khối lớp 7

1

1/5

1.3

Khối lớp 8

1

1/5

1.4

Khối lớp 9

1

1/5

1.4

Khối lớp 10

1

1/4

2

Tổng số thiết bị dạy học tối thiểu còn thiếu so với theo quy định

2.1

Khối lớp 6

4

4/5

2.2

Khối lớp 7

4

4/5

2.3

Khối lớp 8

4

4/5

2.4

Khối lớp 9

4

4/5

2.5

Khối lớp 10

4

4/5

3

Khu vườn sinh vật, vườn địa kí (diện tích/thiết bị)

VIII

Tổng số máy vi tính đang sử dụng phục vụ học tập ( Đơn vị tính: bộ)

84

84/2

IX

Tổng số thiết bị dùng chung khác

 

Số thiết bị/lớp

1

Ti vi

25

 24/24

2

Cát xét

 

 

3

Đầu Video/ đầu đĩa

1

 1/24

4

Máy chiếu OverHead/projector/vật thể

2

 2/24

5

Thiết bị khác...

 

 

IX

Tổng số thiết bị đang sử dụng

 

Số thiết bị/lớp

1

Ti vi

25

24/24

2

Cát xét

 

3

Đầu Video/đầu đĩa

1

1/24

4

Máy chiếu OverHead/projector/vật thể

2

2/24

5

Thiết bị khác

 

Nội dung

Số lượng (m2)

X

Nhà bếp

100

XI

Nhà ăn

700

   

 

 

Nội dung

Số lượng phòng, tổng diện tích (m2)

Số chỗ

Diện tích bình quân/chỗ

XII

Phòng nghỉ cho học sinh bán trú

3 phòng, 2100m2

1000

2.1 m2

XIII

Khu nội trú

1 phòng, 400m2

100

4 m2

XIV

Nhà vệ sinh

Dùng cho giáo viên

Dùng cho học sinh

Số m2/ học sinh

Nam

Nữ

Chung

Nam/Nữ

1

Đạt chuẩn vệ sinh *

8

30

40

0

0.5 m2

2

Chưa đạt chuẩn vệ sinh *

 

 

 

 

Nội dung

Không

XV

Nguồn nước sinh hoạt hợp vệ sinh

X

XVI

Nguồn điện ( lưới, phát điện riêng)

X

XVII

Kết nối Internet

X

XVIII

Trang thông tin điện tử (Website) của trường

X

XIX

Tường rào xây

X

 

                                                                            Đăk Mil, ngày 03 tháng 10 năm 2022

                                                                                          HIỆU TRƯỞNG

                                                                                    TRƯƠNG VĂN ĐOÀI

         
             
   

 

         

 

   

   

 

             
             
             
             
             
             
             
             
             
             
             
             
                             

jos.hung07/05/2023 Bản Tin Chuyên Môn
Mục lục

Cảm ơn bạn đã đăng ký tư vấn!

Chúng tôi đã ghi nhận thông tin đăng ký và sớm lên lịch cho bạn. Vui lòng chờ phản hồi từ nhân viên của Trường THCS-THPT Trương Vĩnh Ký

Trong lúc chờ đợi, nếu có bất cứ vấn đề gì đừng ngần ngại liên hệ với chúng tôi qua

Điện thoại: 0261 628 9279

Email: c23truongvinhky.daknong@moet.edu.vn

Hoặc chát qua các kênh trên website này